Chính sách giao hàng
Chính sách giao hàng
- Quy định phạm vi giao hàng
Texet Việt Nam phục vụ giao hàng cho Khách hàng tại các khu vực sau:
Loại hàng (*) | Phạm vi áp dụng |
Bình thường | Toàn quốc |
Dịch vụ |
- Quy định thời gian giao hàng
- Thời gian phục vụ giao hàng:
- - Đối với hàng hóa khác: phục vụ giao hàng từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày Lễ, Tết).
- Thời gian giao hàng đối với từng loại hàng:
Giao hàng tại Hà Nội, Hồ Chí Minh:
Ngành hàng | Chuyển phát tiêu chuẩn | Chuyển phát nhanh | |
Nội thành | Ngoại thành | Nội thành | |
Hàng thông thường | 1 - 2 ngày (*) | 1 - 3 ngày | 2 tiếng (**) |
Dịch vụ | 1 ngày | ||
Hàng cồng kềnh/cần lắp đặt | 1 - 2 ngày | Không áp dụng |
Giao hàng nội tỉnh/thành phố (*):
Ngành hàng | Chuyển phát tiêu chuẩn | |
Nội thành | Ngoại thành | |
Hàng thông thường | 1 - 2 ngày (**) | 1 - 3 ngày |
Dịch vụ | Nhận mã sử dụng qua tin nhắn/email (***) | |
Hàng cồng kềnh/cần lắp đặt | 1 - 2 ngày |
(*) Áp dụng khi nhà cung cấp và địa chỉ nhận hàng thuộc cùng một tỉnh/thành phố (không tính Hà Nội và Hồ Chí Minh).
Giao hàng liên tỉnh/thành phố (*):
Địa điểm nhận hàng (**) | Nhà cung cấp ở HN | Nhà cung cấp ở HCM |
Hà Nội | Theo chính sách giao hàng nội tỉnh/thành phố | 2 - 4 ngày |
Hồ Chí Minh | 2 - 4 ngày | Theo chính sách giao hàng nội tỉnh/thành phố |
Đà Nẵng | 3 – 5 ngày | 3 – 5 ngày |
Miền Bắc (trừ Hà Nội) | 2 – 5 ngày | 4 – 7 ngày |
Miền Trung (trừ Đà Nẵng) | 5 – 7 ngày | 4 – 7 ngày |
Miền Nam (trừ Hồ Chí Minh) | 4 – 7 ngày | 2 – 5 ngày |
Thời gian giao hàng tính theo ngày làm việc trong tuần
(*) Áp dụng khi nhà cung cấp và địa chỉ nhận hàng thuộc hai tỉnh/thành phố khác nhau. Sản phẩm cồng kềnh và thực phẩm tươi sống không hỗ trợ giao hàng liên tỉnh.
(**) Chi tiết:
Miền Bắc bao gồm: Hà Nội, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Miền Trung bao gồm: Đà Nẵng, Bình Định, Gia Lai, Hà Tĩnh, Huế, Khánh Hòa, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị.
Miền Nam bao gồm: Hồ Chí Minh, An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đăk Lak, Đăk Nông, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Vũng Tàu.
III. Quy định phí giao hàng
- Phí vận chuyển
Phí vận chuyển của đơn hàng = Phí giao hàng tiêu chuẩn + Phụ phí cồng kềnh (nếu có) + Phụ phí giao hàng Thực phẩm giờ cao điểm (nếu có) + Phí chuyển phát nhanh theo yêu cầu (nếu có).
- Phí giao hàng tiêu chuẩn
Địa chỉ nhận hàng | Phí giao hàng tiêu chuẩn | Giá trị đơn hàng tối thiểu để được |
Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh | 35.000đ | Từ 150.000󠅁đ |
Cùng tỉnh, thành phố với nhà cung cấp | 35.000đ | Từ 150.000󠅁đ |
Cùng miền với nhà cung cấp | 45.000đ | Từ 500.000󠅁đ |
Khác miền với nhà cung cấp | 65.000đ | Từ 800.000󠅁đ |
Nội tỉnh và khác miền với nhà cung cấp | 100.000đ | Từ 800.000󠅁đ |
Cùng miền liên tỉnh và khác miền với nhà cung cấp | 110.000đ | Từ 800.000󠅁đ |
- Phụ phí cồng kềnh
Địa chỉ nhận hàng | Từ 0 – 2 kg | Trên 2 kg |
Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh | Miễn phí | Miễn phí |
Cùng tỉnh, thành phố với nhà cung cấp | Miễn phí | Miễn phí |
Cùng miền với nhà cung cấp | Miễn phí | 6.500đ cho mỗi kg phụ trội (*) |
Khác miền với nhà cung cấp | Miễn phí | 15.900đ cho mỗi kg phụ trội (*) |
(*) Tính theo block 1kg.
Phụ phí chỉ áp dụng với sản phẩm bình thường hoặc cồng kềnh, có tổng khối lượng theo từng miền vượt 2kg. Không áp dụng phụ phí cồng kềnh với thực phẩm tươi sống và voucher.
Trường hợp đơn hàng bao gồm sản phẩm cùng miền và khác miền với nhà cung cấp, phí được tính bằng tổng phụ phí cùng miền cộng khác miền.
- Phí chuyển phát nhanh:
Thu 20.000đ trên mỗi yêu cầu.
- Áp dụng khi địa chỉ nhận hàng và địa chỉ nhà cung cấp thuộc cùng nội thành Hà Nội hoặc nội thành Hồ Chí Minh.
- Gói giao hàng đủ điều kiện sẽ được hiển thị tại trang thanh toán.